Chuyên mục: Tour Trung Quốc
Tour du lịch Trung Quốc là hành trình vào một nền văn minh cổ xưa nhất thế giới. Du khách sẽ chiêm ngưỡng Vạn Lý Trường Thành, Tử Cấm Thành ở Bắc Kinh, và đội quân đất nung ở Tây An, mỗi nơi đều kể những câu chuyện lịch sử hấp dẫn.
Thiên nhiên Trung Quốc cũng đẹp mê hồn. Từ đỉnh Hoàng Sơn mờ sương, dòng sông Li thơ mộng ở Quế Lâm, đến thảo nguyên Nội Mông bao la, mỗi nơi đều có nét đẹp riêng biệt.
Ẩm thực Trung Quốc đa dạng và phong phú. Thưởng thức vịt quay Bắc Kinh, dim sum Quảng Đông, và món cay Tứ Xuyên sẽ mang lại trải nghiệm ẩm thực khó quên.
Văn hóa Trung Quốc phong phú với lễ hội truyền thống, nghệ thuật biểu diễn đặc sắc và phong tục đa dạng. Chuyến du lịch Trung Quốc sẽ mang đến cái nhìn sâu sắc và toàn diện về lịch sử, văn hóa và con người của đất nước này.
Lịch khởi hành toàn bộ tour Trung Quốc năm 2024 :
THƯỢNG HẢI – TÔ CHÂU – VÔ TÍCH – HÀNG CHÂU – Ô TRẤN 6N5N
|
16/12 | 12.990.000 |
27/12* | 13.990.000 | |
3/1 | 12.990.000 | |
10/1 | 12.990.000 | |
14/1 | 12.990.000 | |
17/1 | 12.990.000 | |
24/1 | 12.990.000 | |
29/1 (M1 Tết)* | 20.990.000 | |
30/1 (M2 Tết)* | 20.990.000 | |
31/1 (M3 Tết)* | 20.990.000 | |
3/2 | 12.990.000 | |
7/2 | 12.990.000 | |
10/2 | 12.990.000 | |
14/2 | 12.990.000 | |
17/2 | 12.990.000 | |
21/2 | 12.990.000 | |
24/2 | 12.990.000 | |
28/2 | 12.990.000 | |
3/3 | 12.990.000 | |
7/3 | 12.990.000 | |
10/3 | 12.990.000 | |
14/3 | 12.990.000 | |
17/3 | 12.990.000 | |
21/3 | 12.990.000 | |
24/3 | 12.990.000 | |
28/3 | 12.990.000 | |
31/3 | 12.990.000 | |
4/4 | 12.990.000 | |
7/4 | 12.990.000 | |
11/4 | 12.990.000 | |
14/4 | 12.990.000 | |
18/4 | 12.990.000 | |
21/4 | 12.990.000 | |
25/4 | 12.990.000 |
STT | HÀNH TRÌNH | NGÀY | HÀNG KHÔNG | GIÁ |
BẮC KINH MONO | ||||
1 | BẮC KINH – VẠN LÝ TRƯỜNG THÀNH – TỬ CẤM THÀNH 5N | 28/8-Quốc Khánh | CA | 19,900,000 |
29/8-Quốc Khánh | CA | 19,900,000 | ||
8/9 | CA | 17,500,000 | ||
11/9 | CA | 17,500,000 | ||
16/9 | CA | 17,500,000 | ||
26/9 | CA | 17,500,000 | ||
13/10 | CA | 16,900,000 | ||
17/10 | CA | 16,900,000 | ||
27/10 | CA | 16,900,000 | ||
31/10, 11, 13/12 | CA | 16,900,000 | ||
HOA ĐÔNG MONO | ||||
2 | THƯỢNG HẢI – HÀNG CHÂU – BỘC VIỆN | 9/8 | MU | 16,500,000 |
16/8 | MU | 16,500,000 | ||
23/8 | MU | 16,500,000 | ||
30/8-Quốc khánh | MU | 17,900,000 | ||
Tối 6/9 | MU | 16,500,000 | ||
Tối 16/9 | MU | 16,900,000 | ||
12/10 | MU | 16,900,000 | ||
22/10 | MU | 16,900,000 | ||
13/11 | VN | 16,500,000 | ||
BẮC KINH – HOA ĐÔNG ZH+CA, CZ, CX | ||||
3 | HÀ NỘI – THẨM QUYẾN – THƯỢNG HẢI – CỔ TRẤN BỘC VIỆN -HÀNG CHÂU – BẮC KINH 8N7Đ Chiều về bay thẳng |
9/8 | ZHCA | 22,900,000 |
12/8 | ZHCA | 22,900,000 | ||
28/8 | ZHCA | 22,900,000 | ||
4/9 | ZHCA | 21,900,000 | ||
18/9 | ZHCA | 21,900,000 | ||
9/10 | ZHCA | 21,900,000 | ||
16/10 | ZHCA | 21,900,000 | ||
THƯỢNG HẢI – BỘC VIỆN – HÀNG CHÂU – BẮC KINH 7N | 28/8 – Quốc khánh | CZ | 22,900,000 | |
BẮC KINH – HOA ĐÔNG BAY VN | ||||
4 | BẮC KINH – HÀNG CHÂU – BỘC VIỆN – THƯỢNG HẢI 7N | 9/8 | VN | 24,500,000 |
20/8 | VN | 23,900,000 | ||
23/8 | VN | 23,900,000 | ||
THƯỢNG HẢI – BỘC VIỆN – HÀNG CHÂU – BẮC KINH 7N | 4/8 | VN | 23,500,000 | |
THƯƠNG HẢI – Ô TRẤN – HÀNG CHÂU – BẮC KINH 6N | 23/8 | VN | 22,900,000 | |
BẮC KINH – HÀNG CHÂU – Ô TRẤN – THƯỢNG HẢI 6N | 10/9 | VN | 22,900,000 | |
THƯỢNG HẢI – BỘC VIỆN – HÀNG CHÂU – BẮC KINH 7N | 4/12-Hội chợ | VN | 19,900,000 | |
BẮC KINH – HÀNG CHÂU – BỘC VIỆN – THƯƠNG HẢI 7N | 16/10 | VN | 23,900,000 | |
9/11 | VN | 22,900,000 | ||
22/11 | VN | 22,900,000 | ||
30/11 | VN | 22,900,000 | ||
13/12 | VN | 22,500,000 | ||
THƯỢNG HẢI – BỘC VIỆN – HÀNG CHÂU – BẮC KINH 7N | 20/10 | VN | 23,900,000 | |
2/11 | VN | 22,900,000 | ||
11/11 | VN | 22,900,000 | ||
14/12 | VN | 22,900,000 | ||
25/12 – Tết Dương | VN | 23,500,000 | ||
MÙA THU CỐ ĐÔ LẠC DƯƠNG – TÂY AN | ||||
5 | TRỊNH CHÂU – PHỦ KHAI PHONG – LẠC DƯƠNG – TÂY AN 6N5D
Sử dụng hàng không đẳng cấp giờ bay thuận |
28/8 | CZ | 19,900,000 |
10/9 | CZ | 19,900,000 | ||
17/9 | CZ | 19,900,000 | ||
18/10 | CZ | 19,900,000 | ||
25/10 | CZ | 19,900,000 | ||
13/9 | ZH | 18,900,000 | ||
15/11 | ZH | 19,900,000 | ||
22/11 | ZH | 19,900,000 | ||
23/12 | ZH | 19,900,000 | ||
27/12 | ZH | 19,900,000 | ||
6 | TÂY AN – LẠC DƯƠNG – PHỦ KHAI PHONG – TRỊNH CHÂU 5N4D BAY THẲNG MU -Trải nghiệm tàu cao tốc từ Trịnh Châu – Tây An – Bay thẳng tiết kiệm thời gian -Khách sạn 4 sao xịn, ăn 50 tệ, ko shopping chỉ định |
30/8 | MU | 19,900,000 |
13/9 | MU | 19,900,000 | ||
TÂN CƯƠNG | ||||
7 | CUNG ĐƯỜNG BẮC TÂN CƯƠNG 9N8Đ HÀ NỘI – Urumqi – Vịnh Ngũ Sắc – Kanas – KaramayĐẲNG CẤP – CHẤT LƯỢNG – TIẾT KIỆM |
28/6 | ZH | 35,900,000 |
27/8 | ZH | 39,900,000 | ||
20/9 | ZH | 39,900,000 | ||
18/10 | ZH | 39,000,000 | ||
1/11 | ZH | 39,900,000 | ||
8 | CUNG ĐƯỜNG BẮC TÂN CƯƠNG 8N7Đ HÀ NỘI – Urumqi – Vịnh Ngũ Sắc – Kanas – KaramayĐẲNG CẤP – CHẤT LƯỢNG – TIẾT KIỆM |
15/9 | CA | 39,900,000 |
16/10 | CA | 39,900,000 | ||
30/10 | CA | 39,900,000 | ||
6/11 | CA | 39,900,000 | ||
27/11 | CA | 39,900,000 | ||
11/12 | CA | 39,900,000 | ||
25/12 | CA | 39,900,000 | ||
CÔN MINH – LỆ GIANG – ĐẠI LÝ – SHANGRILA | ||||
9 | CÔN MINH – ĐẠI LÝ – LỆ GIANG – SHANGRILA 6N5Đ Bay 3 chặng MU |
20/7 | MU | 18,990,000 |
10/8 | MU | 18,990,000 | ||
29/8* | MU | 19,900,000 | ||
10 | Charter bay thẳng HÀ NỘI – LỆ GIANG – ĐẠI LÝ 4N3Đ | 13/7 | QH | 15,490,000 |
27/7 | QH | 15,490,000 | ||
3/8 | QH | 15,490,000 | ||
10/8 | QH | 15,490,000 | ||
11 | Charter bay thẳng HÀ NỘI – LỆ GIANG – SHANGRILA 5N4Đ | 26/6 | QH | 17,500,000 |
9/7 | QH | 17,500,000 | ||
16/7 | QH | 17,500,000 | ||
30/7 | QH | 11,990,000 | ||
7/8 | QH | 17,500,000 | ||
4/9 | QH | 17,990,000 | ||
25/9 | QH | 17,990,000 | ||
16/10 | QH | 17,990,000 | ||
23/10 | QH | 17,990,000 | ||
6/11 | QH | 17,990,000 | ||
27/11 | QH | 17,990,000 | ||
12 | Charter HÀ NỘI – LỆ GIANG – ĐẠI LÝ – SHANGRILA 6N5D | 21/6 | QH | 19,900,000 |
28/6 | QH | 19,900,000 | ||
5/7 | QH | 18,500,000 | ||
12/7 – full | QH | 18,500,000 | ||
19/7 | QH | 18,500,000 | ||
26/7 | QH | 18,500,000 | ||
2/8 | QH | 18,990,000 | ||
11/8 | QH | 18,990,000 | ||
23/8 | QH | 18,990,000 | ||
1/9* | QH | 19,900,000 | ||
13/9 | QH | 18,990,000 | ||
22/9 | QH | 18,990,000 | ||
4/10 | QH | 18,990,000 | ||
13/10 | QH | 18,990,000 | ||
27/10 | QH | 18,990,000 | ||
8/11 | QH | 18,990,000 | ||
17/11 | QH | 18,990,000 | ||
29/11 | QH | 18,990,000 | ||
13 | Lệ Giang – Shangrila – Đại Lý – Côn Minh đi bay về bộ 6N5D | 10/8 | QH | 12,990,000 |
13/8 | QH | 12,990,000 | ||
THÀNH ĐÔ – CỬU TRẠI CÂU – LẠC SƠN – NGA MI BAY VN | ||||
14 | HÀ NỘI – THÀNH ĐÔ – CỬU TRẠI CÂU – LẠC SƠN 5N4D | 19/7 | VN | 15,900,000 |
15 | HÀ NỘI – THÀNH ĐÔ – CỬU TRẠI CÂU – LẠC SƠN – NGA MI 6N5D | 28/7 | VN | 16,900,000 |
20/8 | VN | 16,900,000 | ||
15/9 | VN | 16,900,000 | ||
TRÙNG KHÁNH BAY CHARTER WEST AIR | ||||
16 | Charter TRÙNG KHÁNH – VŨ LONG 5N4D bay West Air | 3, 10, 17, 24/12 | PN | 12,990,000 |
31/12 * | PN | 16,900,000 | ||
17 | Charter TRÙNG KHÁNH – CỬU TRẠI CÂU – THÀNH ĐÔ 6N5D bay West Air | 3, 8, 10, 15, 17/8 | PN | 13,990,000 |
22, 24/8 | PN | 13,990,000 | ||
29, 31/8* | PN | 19,990,000 | ||
14, 19, 21, 26, 28/9 | PN | 17,990,000 | ||
3, 5, 10, 12, 17, 19, 24, 26, 31/10 | PN | 17,990,000 | ||
2, 7, 9, 14, 21/11 | PN | 17,990,000 | ||
18 | Charter TRÙNG KHÁNH – CỬU TRẠI CÂU – TRƯỢT TUYẾT 6N5D bay West Air | 23, 28, 30/11 | PN | 16,900,000 |
5, 7, 12, 14, 19, 21, 26/12 | PN | 16,900,000 | ||
28/12* | PN | 19,990,000 | ||
19 | Charter TRÙNG KHÁNH – TÂY AN 6N5D bay West Air | 22/8 | PN | 17,990,000 |
21/9 | PN | 17,990,000 | ||
19/10 | PN | 17,990,000 | ||
16/11 | PN | 17,990,000 | ||
21/12 | ||||
QUẢNG CHÂU – THÂM QUYẾN – CHU HẢI | ||||
20 | HÀ NỘI-QUẢNG CHÂU-THÂM QUYẾN-CHU HẢI 4N4D BAY ZH |
21/8 | ZH | 10,990,000 |
18/9 | ZH | 10,590,000 | ||
25/9 | ZH | 10,590,000 | ||
9/10 | ZH | 10,900,000 | ||
16/10 | ZH | 11,490,000 |